Từ điển Thiều Chửu
臣 - thần
① Bầy tôi. Quan ở trong nước có vua gọi là thần. ||② Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc 臣僕 tôi tớ, thần thiếp 臣妾 nàng hầu, v.v. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần 貳臣. ||③ Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần 臣, cũng như bây giờ xưng là bộc 僕.

Từ điển Trần Văn Chánh
臣 - thần
(cũ) ① Thần, bầy tôi (của vua), bộ trưởng: 阮朝大臣 Đại thần triều Nguyễn; 外交大臣 Bộ trưởng bộ ngoại giao; ② Thần, hạ thần (từ quan lại xưng với vua); ③ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng thời xưa, dùng cho ngôi thứ nhất, số ít, tương đương với 僕, bộ 亻) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臣 - thần
Người bề tôi giúp việc cho vua. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đạo vi tử vi thần đâu có nhẹ «.


波臣 - ba thần || 不臣 - bất thần || 柄臣 - bính thần || 陪臣 - bồi thần || 近臣 - cận thần || 周臣 - chu thần || 周臣詩集 - chu thần thi tập || 孤臣 - cô thần || 功臣 - công thần || 大臣 - đại thần || 名臣 - danh thần || 遺臣 - di thần || 廷臣 - đình thần || 奸臣 - gian thần || 下臣 - hạ thần || 降臣 - hàng thần || 幸臣 - hạnh thần || 賢臣 - hiền thần || 老臣 - lão thần || 亂臣 - loạn thần || 佞臣 - nịnh thần || 藩臣 - phiên thần || 君臣 - quân thần || 權臣 - quyền thần || 穡臣 - sắc thần || 使臣 - sứ thần || 史臣 - sử thần || 寵臣 - sủng thần || 邪臣 - tà thần || 藎臣 - tẫn thần || 臣民 - thần dân || 臣下 - thần hạ || 臣服 - thần phục || 臣子 - thần tử || 侍臣 - thị thần || 朝臣 - triều thần || 重臣 - trọng thần || 忠臣 - trung thần || 越南人臣鑑 - việt nam nhân thần giám || 王臣 - vương thần || 樞臣 - xu thần || 稱臣 - xưng thần ||